Tin mới nhất
CÔNG KHAI TÀI CHÍNH CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HOC, TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM, TRUNG CẤP SƯ PHẠM NĂM HỌC 2023-2024 (lần 2)
Xem file thông báo tại đây...
- Thông báo Tuyển sinh ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng Hệ chính quy – Năm 2024
- THÔNG BÁO CÔNG KHAI TÀI CHÍNH NĂM HỌC 2023 - 2024 (ĐIỀU CHỈNH)
- DANH SÁCH CÁN BỘ VIÊN CHỨC TÍNH ĐẾN THÁNG 08_2023
- Thông báo Tuyển sinh các ngành thuộc hệ thống Giáo dục nghề nghiệp năm 2023
- HỘI THẢO KHOA HỌC “Đổi mới phương pháp giảng dạy tại Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương TP. Hồ Chí Minh đáp ứng giáo dục 4.0”
- Quyết định về việc ban hành tiêu chuẩn định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp thuộc lĩnh vực giáo dục trường cao đẳng sư phạm trung ương tphcm
- CÔNG KHAI TÀI CHÍNH CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HOC, TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM, TRUNG CẤP SƯ PHẠM NĂM HỌC 2023-2024
ĐĂNG NHẬP
THÔNG BÁO Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học 2018-2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Biểu mẫu 21
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM (Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT)
TRUNG ƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH
THÔNG BÁO
Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học 2018-2019
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Học phí /1SV/năm, năm học 2018-2019 |
Dự kiến Học phí /1SV của cả khóa học |
||
I |
Học phí chính quy chương trình đại trà |
|
|
|
||
1 |
Tiến sĩ |
Triệu đồng/năm |
|
|
||
|
Khối ngành... |
Triệu đồng/năm |
|
|
||
2 |
Thạc sỹ |
Triệu đồng/năm |
|
|
||
|
Khối ngành... |
Triệu đồng/năm |
|
|
||
3 |
Đại học |
Triệu đồng/năm |
|
|
||
|
Khối ngành... |
Triệu đồng/năm |
|
|
||
4 |
Cao đẳng sư phạm |
Triệu đồng/năm |
Miễn học phí |
Miễn học phí |
||
5 |
Trung cấp sư phạm |
Triệu đồng/năm |
Miễn học phí |
Miễn học phí |
||
6 |
Cao đẳng ngoài sư phạm |
|||||
- Ngành Công tác xã hội |
Triệu đồng/năm |
6 |
19,5 |
|||
- Ngành Kinh tế gia đình |
Triệu đồng/năm |
6,5 |
21 |
|||
II |
Học phí chính quy chương trình khác |
|
|
|
||
1 |
Tiến sĩ |
Triệu đồng/năm |
|
|
||
|
Khối ngành... |
Triệu đồng/năm |
|
|
||
2 |
Thạc sỹ |
Triệu đồng/năm |
|
|
||
|
Khối ngành... |
Triệu đồng/năm |
|
|
||
3 |
Đại học |
Triệu đồng/năm |
|
|
||
|
Khối ngành... |
Triệu đồng/năm |
|
|
||
4 |
Cao đẳng sư phạm |
Triệu đồng/năm |
|
|
||
5 |
Trung cấp sư phạm |
Triệu đồng/năm |
|
|
||
III |
Học phí hình thức vừa học vừa làm |
|
|
|
||
1 |
Đại học |
Triệu đồng/năm |
|
|
||
|
Khối ngành... |
Triệu đồng/năm |
|
|
||
2 |
Cao đẳng sư phạm |
|
|
|||
- Ngành GDMN, GDĐB |
Triệu đồng/năm |
8 |
25,5 |
|||
3 |
Trung cấp sư phạm |
|
|
|||
- Ngành SPMN |
Triệu đồng/năm |
7,5 |
15,5 |
|||
IV |
Tổng thu năm |
Tỷ đồng |
|
|
||
1 |
Từ ngân sách |
Tỷ đồng |
32 |
|
||
2 |
Từ học phí |
Tỷ đồng |
8,5 |
|
||
3 |
Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ |
Tỷ đồng |
0 |
|
||
4 |
Từ nguồn hợp pháp khác |
Tỷ đồng |
11,4 |
|
||
|
TP.HCM, ngày 27 tháng 6 năm 2018 (Đã ký)
PGS.TS. Lê Văn Tiến |